Bảng báo giá đá Marble tự nhiên ốp lát trang trí
Đá marble hay còn gọi là đá cẩm thạch là một trong những vật liệu lát sàn thanh lịch và đẹp nhất mà bạn có thể lựa chọn cho các hạng mục trang trí cho không gian nhà bạn. Tuy nhiên hiện nay vẫn nhiều người còn phân vân giá thành của đá Marble tự nhiên hiện nay giao động như thế nào? Hôm nay chúng tôi chia sẻ đến bạn báo giá đá Marble năm 2019.
Khái quát về đá Marble tự nhiên
Đá Marble được hình thành từ các sự biến chất của những khối đá vôi và tạo ra sự kết tinh của các loại khoáng chất canxi và các tinh thể đôlômit. Vì do trong quá trình thay đổi nhiệt độ, áp suất và về những điều kiện khác, thì các khoáng chất kết tinh đã hình thành nên loại đá Marble. Và ở các hạt tinh thể có các kích cỡ khác nhau nhỏ, trung bình, đến lớn tạo ra các khối đá có màu sắc và vân hoa riêng biệt.
Màu sắc của đá được hình thành nên từ quá trình biến đổi chất của đá vôi với sự pha tạp của các hợp chất như bùn, silic, cát, đất sét… Trong đó, nhiều nhất là màu trắng với sự hình thành từ đá vôi nguyên chất và màu xanh hình thành từ đá vôi có lẫn Mg hoặc Silica.
Kiểu vân của đá marble được hình thành do mật độ và vị trí phân bổ của các tạp chất lẫn trong trầm tích đá carbonat. Vì vậy khó có thể tìm được hai phiến đá Marble có đường vân giống nhau trong tự nhiên.
Bảng báo giá đá Marble tự nhiên 2019
Đá Marble | Mặt Bếp | Cầu Thang | Mặt Tiền | ||
Trắng Ý | 2.150 | 2.550 | 2.850 | Italy (Ý) | |
Trắng Carrara | 1.950 | 2.350 | 2.650 | Italy (Ý) | |
Trắng Polaris | 2.250 | 2.650 | 2.850 | Hy Lạp | |
Trắng Volakas | 1.950 | 2.150 | 2.400 | Italy (Ý) | |
Trắng Rosa Light | 1.950 | 2.150 | 2.450 | Tây Ban Nha | |
Trắng Sứ Bột | 1.750 | 1.950 | 2.350 | Ấn Độ | |
Trắng Muối | 1.950 | 2.150 | 2.450 | Nghệ An | |
Trắng Moca Cream | 1.250 | 1.500 | 1.700 | Tây Ban Nha | |
Đen Tia Chớp | 1.750 | 1.950 | 2.150 | Tây Ban Nha | |
Đen Portoro | 2.150 | 2.450 | 2.750 | Italy (Ý) | |
Đỏ Huyết Dụ | 1.900 | 2.200 | 2.450 | Đức | |
Hồng Sò | 1.900 | 2.150 | 2.450 | Tây Ban Nha | |
Hồng Botticino | 1.950 | 2.250 | 2.600 | Hungary | |
Hồng Cream Nova | 1.950 | 2.350 | 2.600 | Italy (Ý) | |
Kem Chỉ Đỏ | 1.800 | 2.200 | 2.450 | Tây Ban Nha | |
Kem Botticino | 1.950 | 2.350 | 2.550 | Tây Ban Nha | |
Kem Crema Marfil | 1.950 | 2.350 | 2.570 | Tây Ban Nha | |
Light Emperador | 1.780 | 1.980 | 2.350 | Tây Ban Nha | |
Light Emperador 2 | 1.850 | 2.050 | 2.300 | Tây Ban Nha | |
Nâu Tây Ban Nha | 1.750 | 2.150 | 2.350 | Tây Ban Nha | |
Dark Emperador | 1.950 | 2.150 | 2.450 | Tây Ban Nha | |
Nâu Daino | 1.950 | 2.350 | 2.650 | Tây Ban Nha | |
Nâu Oman | 1.950 | 2.350 | 2.550 | Italy (Ý) | |
Nâu Bone | 2.150 | 2.450 | 2.650 | Tây Ban Nha | |
Nâu Orange Tea | 2.250 | 2.550 | 2.850 | Tây Ban Nha | |
Vàng Ai Cập | 1.650 | 1.850 | 2.050 | Hy Lạp | |
Vàng Rễ Cây | 1.850 | 2.150 | 2.450 | Ấn Độ | |
Xám Vân Gỗ | 2.150 | 2.650 | 2.950 | Italy (Ý) | |
Xanh Napoli | 1.750 | 1.950 | 2.150 | Italy (Ý) | |
Xanh Rễ Cây | 1.850 | 2.150 | 2.550 | Ấn Độ |
Bảng giá đá Marble nhập khẩu trên chỉ có tính chất tham khảo, ở mỗi thời điểm khác nhau bảng giá đá Marble trên sẽ có điều chỉnh cho phù hợp. Để nhận được bảng giá chuẩn vui lòng liên hệ số Hotline: 0988 748 849 – 0967 867 337
Các đặc tính nổi trội đá Marble
– Vân đá: Đá cẩm thạch thể hiện vẻ đẹp rất riêng. Mỗi viên đá marble được cắt ra đều là duy nhất, không trộn lẫn vì chất vân có một không hai. Chất vân tự nhiên trên từng phiến đá lúc mềm mại như những nét chấm phá trong bức tranh thủy mặc, khi lại có hình thù độc đáo, trừu tượng.
– Màu sắc: Điểm nổi trội nữa là đa dạng về màu sắc. Chính vì nét độc đáo này mà đá marble trở thành độc nhất thể hiện sự sang trọng, độc đáo trong công trình của gia chủ.
– Độ bền: Về độ bền, đá cẩm thạch nằm trong số những loại vật liệu tự nhiên có độ bền thách thức với thời gian. Độ dày của đá giúp nền nhà chịu nén, chịu được sự va đập mạnh.
– Chịu nhiệt: Tính chịu nhiệt là một ưu thế so với các loại đá tự nhiên khác. Nó đảm bảo ngôi nhà được ốp bằng loại đá này có nhiệt độ đồng nhất. Chống lửa rất tốt, vì thế nó đảm bảo hơn cho ngôi nhà trước mối nguy về an toàn cháy nổ.
>>> Tham khảo ngay: 5 cách dễ và an toàn nhất khi làm sạch bề mặt đá Marble
Một số công trình thực tế khi sử dụng đá Marble cao cấp
Những thông tin về ưu điểm cũng như báo giá đá Marble chi tiết mà kinh Nghiệm Làm Nhà chia sẻ đến bạn. Sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình thi công chọn đá trang trí cho từng khu vực nhà mình.
KinhNghiemLamNha đề xuất
Đề xuất bởi Kinh Nghiệm Làm Nhà
Bài viết liên quan
Tổng hợp mẫu gạch vân gỗ đẹp, ưa chuộng nhất kèm báo giá 2023
Các mẫu gạch vân gỗ đẹp ngày nay đang rất được các gia chủ ưa chuộng bởi chúng sở hữu vẻ đẹp ấm áp, tinh tế như gỗ tự nhiên nhưng lại có giá thành dễ chịu hơn, phù hợp hơn với kinh tế của nhiều gia đình. Trong bài viết này, mời bạn cùng
Gạch kính ốp bếp có gì đặc biệt hơn so với các loại gạch thông thường khác
Khi nhắc đến các vật liệu trang trí nhà bếp, chúng ta không thể bỏ qua gạch kính ốp bếp. Dòng gạch này sở hữu nhiều tính năng vượt trội giúp chúng đã và đang trở thành xu hướng trang trí được nhiều gia chủ lựa chọn. 1. Gạch kính ốp bếp có những điểm
Gạch thông gió 30×30 được sử dụng phổ biến hiện nay
Gạch thông gió 30×30 là vật liệu quen thuộc được sử dụng trong nhiều công trình. Gạch thông gió không chỉ dùng đón gió, đón sáng mà còn tạo nên một bức tranh nghệ thuật mộc mạc, tinh tế. Mời bạn cùng kinhnghiemlamnha.net tìm hiểu thêm về dòng gạch này nhé. 1. Sơ lược về
Bảng Giá Gạch Lát Nền 2023 – Đủ Kích Thước
Giá gạch lát nền hiện nay trên thị trường rất đa dạng phụ thuộc vào kích cỡ, thương hiệu, chất liệu, hoa văn, màu sắc. Trong bài viết này, kingnghiemlam.nha.net xin được chia sẻ đến bạn đọc bảng báo giá các kích thước gạch phổ biến nhất đến từ nhiều thương hiệu để bạn có